Hiện nay, nhu cầu xét nghiệm adn thai nhi tại yên bái ngày càng tăng cao vì nhiều lý do khác nhau. Nhưng hầu hết các gia đình mong muốn xác định huyết thống và quan hệ cha mẹ con đối với thai nhi. Hãy cùng Rong Ba Group tìm hiểu kỹ hơn về quy trình xét nghiệm adn thai nhi tại Yên Bái qua bài viết dưới đây nhé!
Xét nghiệm ADN thai nhi là gì?
Xét nghiệm ADN thai nhi là phương pháp tiến hành phân tích ADN của thai nhi và đối chiếu với người cha giả định. Từ đó có cơ sở để xác định mối quan hệ huyết thống giữa những người tham gia. Một trong những bước tiến lớn của y học chính là việc có thể làm xét nghiệm ADN ngay em bé còn đang trong bụng mẹ.
Khái quát nhu cầu xét nghiệm adn thai nhi tại Yên Bái
Vì một số lý do mà nhiều gia đình tại Bạc Liêu có nhu cầu làm xét nghiệm ADN thai nhi. Tuy nhiên, các gia đình này vẫn băn khoăn lo lắng không biết xét nghiệm ADN có ảnh hưởng gì đến em bé không và liệu phương pháp xét nghiệm ADN thai nhi nào là an toàn nhất. Rong Ba Group chúng tôi cung cấp dịch vụ xét nghiệm adn thai nhi tại Yên Bái tại những địa điểm sau:
STT |
Quận Huyện |
Mã QH |
Phường Xã |
Mã PX |
Cấp |
STT |
Quận Huyện |
Mã QH |
Phường Xã |
Mã PX |
Cấp |
1 |
Thành phố Yên Bái |
132 |
Phường Yên Thịnh |
04249 |
Phường |
2 |
Thành phố Yên Bái |
132 |
Phường Yên Ninh |
04252 |
Phường |
3 |
Thành phố Yên Bái |
132 |
Phường Minh Tân |
04255 |
Phường |
4 |
Thành phố Yên Bái |
132 |
Phường Nguyễn Thái Học |
04258 |
Phường |
5 |
Thành phố Yên Bái |
132 |
Phường Đồng Tâm |
04261 |
Phường |
6 |
Thành phố Yên Bái |
132 |
Phường Nguyễn Phúc |
04264 |
Phường |
7 |
Thành phố Yên Bái |
132 |
Phường Hồng Hà |
04267 |
Phường |
8 |
Thành phố Yên Bái |
132 |
Xã Minh Bảo |
04270 |
Xã |
9 |
Thành phố Yên Bái |
132 |
Phường Nam Cường |
04273 |
Phường |
10 |
Thành phố Yên Bái |
132 |
Xã Tuy Lộc |
04276 |
Xã |
11 |
Thành phố Yên Bái |
132 |
Xã Tân Thịnh |
04279 |
Xã |
12 |
Thành phố Yên Bái |
132 |
Xã Âu Lâu |
04540 |
Xã |
13 |
Thành phố Yên Bái |
132 |
Xã Giới Phiên |
04543 |
Xã |
14 |
Thành phố Yên Bái |
132 |
Phường Hợp Minh |
04546 |
Phường |
15 |
Thành phố Yên Bái |
132 |
Xã Văn Phú |
04558 |
Xã |
16 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
133 |
Phường Pú Trạng |
04282 |
Phường |
17 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
133 |
Phường Trung Tâm |
04285 |
Phường |
18 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
133 |
Phường Tân An |
04288 |
Phường |
19 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
133 |
Phường Cầu Thia |
04291 |
Phường |
20 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
133 |
Xã Nghĩa Lợi |
04294 |
Xã |
21 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
133 |
Xã Nghĩa Phúc |
04297 |
Xã |
22 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
133 |
Xã Nghĩa An |
04300 |
Xã |
23 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
133 |
Xã Nghĩa Lộ |
04624 |
Xã |
24 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
133 |
Xã Sơn A |
04660 |
Xã |
25 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
133 |
Xã Phù Nham |
04663 |
Xã |
26 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
133 |
Xã Thanh Lương |
04675 |
Xã |
27 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
133 |
Xã Hạnh Sơn |
04678 |
Xã |
28 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
133 |
Xã Phúc Sơn |
04681 |
Xã |
29 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
133 |
Xã Thạch Lương |
04684 |
Xã |
30 |
Huyện Lục Yên |
135 |
Thị trấn Yên Thế |
04303 |
Thị trấn |
31 |
Huyện Lục Yên |
135 |
Xã Tân Phượng |
04306 |
Xã |
32 |
Huyện Lục Yên |
135 |
Xã Lâm Thượng |
04309 |
Xã |
33 |
Huyện Lục Yên |
135 |
Xã Khánh Thiện |
04312 |
Xã |
34 |
Huyện Lục Yên |
135 |
Xã Minh Chuẩn |
04315 |
Xã |
35 |
Huyện Lục Yên |
135 |
Xã Mai Sơn |
04318 |
Xã |
36 |
Huyện Lục Yên |
135 |
Xã Khai Trung |
04321 |
Xã |
37 |
Huyện Lục Yên |
135 |
Xã Mường Lai |
04324 |
Xã |
38 |
Huyện Lục Yên |
135 |
Xã An Lạc |
04327 |
Xã |
39 |
Huyện Lục Yên |
135 |
Xã Minh Xuân |
04330 |
Xã |
40 |
Huyện Lục Yên |
135 |
Xã Tô Mậu |
04333 |
Xã |
41 |
Huyện Lục Yên |
135 |
Xã Tân Lĩnh |
04336 |
Xã |
42 |
Huyện Lục Yên |
135 |
Xã Yên Thắng |
04339 |
Xã |
43 |
Huyện Lục Yên |
135 |
Xã Khánh Hoà |
04342 |
Xã |
44 |
Huyện Lục Yên |
135 |
Xã Vĩnh Lạc |
04345 |
Xã |
45 |
Huyện Lục Yên |
135 |
Xã Liễu Đô |
04348 |
Xã |
46 |
Huyện Lục Yên |
135 |
Xã Động Quan |
04351 |
Xã |
47 |
Huyện Lục Yên |
135 |
Xã Tân Lập |
04354 |
Xã |
48 |
Huyện Lục Yên |
135 |
Xã Minh Tiến |
04357 |
Xã |
49 |
Huyện Lục Yên |
135 |
Xã Trúc Lâu |
04360 |
Xã |
50 |
Huyện Lục Yên |
135 |
Xã Phúc Lợi |
04363 |
Xã |
51 |
Huyện Lục Yên |
135 |
Xã Phan Thanh |
04366 |
Xã |
52 |
Huyện Lục Yên |
135 |
Xã An Phú |
04369 |
Xã |
53 |
Huyện Lục Yên |
135 |
Xã Trung Tâm |
04372 |
Xã |
54 |
Huyện Văn Yên |
136 |
Thị trấn Mậu A |
04375 |
Thị trấn |
55 |
Huyện Văn Yên |
136 |
Xã Lang Thíp |
04378 |
Xã |
56 |
Huyện Văn Yên |
136 |
Xã Lâm Giang |
04381 |
Xã |
57 |
Huyện Văn Yên |
136 |
Xã Châu Quế Thượng |
04384 |
Xã |
58 |
Huyện Văn Yên |
136 |
Xã Châu Quế Hạ |
04387 |
Xã |
59 |
Huyện Văn Yên |
136 |
Xã An Bình |
04390 |
Xã |
60 |
Huyện Văn Yên |
136 |
Xã Quang Minh |
04393 |
Xã |
61 |
Huyện Văn Yên |
136 |
Xã Đông An |
04396 |
Xã |
62 |
Huyện Văn Yên |
136 |
Xã Đông Cuông |
04399 |
Xã |
63 |
Huyện Văn Yên |
136 |
Xã Phong Dụ Hạ |
04402 |
Xã |
64 |
Huyện Văn Yên |
136 |
Xã Mậu Đông |
04405 |
Xã |
65 |
Huyện Văn Yên |
136 |
Xã Ngòi A |
04408 |
Xã |
66 |
Huyện Văn Yên |
136 |
Xã Xuân Tầm |
04411 |
Xã |
67 |
Huyện Văn Yên |
136 |
Xã Tân Hợp |
04414 |
Xã |
68 |
Huyện Văn Yên |
136 |
Xã An Thịnh |
04417 |
Xã |
69 |
Huyện Văn Yên |
136 |
Xã Yên Thái |
04420 |
Xã |
70 |
Huyện Văn Yên |
136 |
Xã Phong Dụ Thượng |
04423 |
Xã |
71 |
Huyện Văn Yên |
136 |
Xã Yên Hợp |
04426 |
Xã |
72 |
Huyện Văn Yên |
136 |
Xã Đại Sơn |
04429 |
Xã |
73 |
Huyện Văn Yên |
136 |
Xã Đại Phác |
04435 |
Xã |
74 |
Huyện Văn Yên |
136 |
Xã Yên Phú |
04438 |
Xã |
75 |
Huyện Văn Yên |
136 |
Xã Xuân Ái |
04441 |
Xã |
76 |
Huyện Văn Yên |
136 |
Xã Viễn Sơn |
04447 |
Xã |
77 |
Huyện Văn Yên |
136 |
Xã Mỏ Vàng |
04450 |
Xã |
78 |
Huyện Văn Yên |
136 |
Xã Nà Hẩu |
04453 |
Xã |
79 |
Huyện Mù Căng Chải |
137 |
Thị trấn Mù Căng Chải |
04456 |
Thị trấn |
80 |
Huyện Mù Căng Chải |
137 |
Xã Hồ Bốn |
04459 |
Xã |
81 |
Huyện Mù Căng Chải |
137 |
Xã Nậm Có |
04462 |
Xã |
82 |
Huyện Mù Căng Chải |
137 |
Xã Khao Mang |
04465 |
Xã |
83 |
Huyện Mù Căng Chải |
137 |
Xã Mồ Dề |
04468 |
Xã |
84 |
Huyện Mù Căng Chải |
137 |
Xã Chế Cu Nha |
04471 |
Xã |
85 |
Huyện Mù Căng Chải |
137 |
Xã Lao Chải |
04474 |
Xã |
86 |
Huyện Mù Căng Chải |
137 |
Xã Kim Nọi |
04477 |
Xã |
87 |
Huyện Mù Căng Chải |
137 |
Xã Cao Phạ |
04480 |
Xã |
88 |
Huyện Mù Căng Chải |
137 |
Xã La Pán Tẩn |
04483 |
Xã |
89 |
Huyện Mù Căng Chải |
137 |
Xã Dế Su Phình |
04486 |
Xã |
90 |
Huyện Mù Căng Chải |
137 |
Xã Chế Tạo |
04489 |
Xã |
91 |
Huyện Mù Căng Chải |
137 |
Xã Púng Luông |
04492 |
Xã |
92 |
Huyện Mù Căng Chải |
137 |
Xã Nậm Khắt |
04495 |
Xã |
93 |
Huyện Trấn Yên |
138 |
Thị trấn Cổ Phúc |
04498 |
Thị trấn |
94 |
Huyện Trấn Yên |
138 |
Xã Tân Đồng |
04501 |
Xã |
95 |
Huyện Trấn Yên |
138 |
Xã Báo Đáp |
04504 |
Xã |
96 |
Huyện Trấn Yên |
138 |
Xã Đào Thịnh |
04507 |
Xã |
97 |
Huyện Trấn Yên |
138 |
Xã Việt Thành |
04510 |
Xã |
98 |
Huyện Trấn Yên |
138 |
Xã Hòa Cuông |
04513 |
Xã |
99 |
Huyện Trấn Yên |
138 |
Xã Minh Quán |
04516 |
Xã |
100 |
Huyện Trấn Yên |
138 |
Xã Quy Mông |
04519 |
Xã |
101 |
Huyện Trấn Yên |
138 |
Xã Cường Thịnh |
04522 |
Xã |
102 |
Huyện Trấn Yên |
138 |
Xã Kiên Thành |
04525 |
Xã |
103 |
Huyện Trấn Yên |
138 |
Xã Nga Quán |
04528 |
Xã |
104 |
Huyện Trấn Yên |
138 |
Xã Y Can |
04531 |
Xã |
105 |
Huyện Trấn Yên |
138 |
Xã Lương Thịnh |
04537 |
Xã |
106 |
Huyện Trấn Yên |
138 |
Xã Bảo Hưng |
04561 |
Xã |
107 |
Huyện Trấn Yên |
138 |
Xã Việt Cường |
04564 |
Xã |
108 |
Huyện Trấn Yên |
138 |
Xã Minh Quân |
04567 |
Xã |
109 |
Huyện Trấn Yên |
138 |
Xã Hồng Ca |
04570 |
Xã |
110 |
Huyện Trấn Yên |
138 |
Xã Hưng Thịnh |
04573 |
Xã |
111 |
Huyện Trấn Yên |
138 |
Xã Hưng Khánh |
04576 |
Xã |
112 |
Huyện Trấn Yên |
138 |
Xã Việt Hồng |
04579 |
Xã |
113 |
Huyện Trấn Yên |
138 |
Xã Vân Hội |
04582 |
Xã |
114 |
Huyện Trạm Tấu |
139 |
Thị trấn Trạm Tấu |
04585 |
Thị trấn |
115 |
Huyện Trạm Tấu |
139 |
Xã Túc Đán |
04588 |
Xã |
116 |
Huyện Trạm Tấu |
139 |
Xã Pá Lau |
04591 |
Xã |
117 |
Huyện Trạm Tấu |
139 |
Xã Xà Hồ |
04594 |
Xã |
118 |
Huyện Trạm Tấu |
139 |
Xã Phình Hồ |
04597 |
Xã |
119 |
Huyện Trạm Tấu |
139 |
Xã Trạm Tấu |
04600 |
Xã |
120 |
Huyện Trạm Tấu |
139 |
Xã Tà Si Láng |
04603 |
Xã |
121 |
Huyện Trạm Tấu |
139 |
Xã Pá Hu |
04606 |
Xã |
122 |
Huyện Trạm Tấu |
139 |
Xã Làng Nhì |
04609 |
Xã |
123 |
Huyện Trạm Tấu |
139 |
Xã Bản Công |
04612 |
Xã |
124 |
Huyện Trạm Tấu |
139 |
Xã Bản Mù |
04615 |
Xã |
125 |
Huyện Trạm Tấu |
139 |
Xã Hát Lìu |
04618 |
Xã |
126 |
Huyện Văn Chấn |
140 |
Thị trấn NT Liên Sơn |
04621 |
Thị trấn |
127 |
Huyện Văn Chấn |
140 |
Thị trấn NT Trần Phú |
04627 |
Thị trấn |
128 |
Huyện Văn Chấn |
140 |
Xã Tú Lệ |
04630 |
Xã |
129 |
Huyện Văn Chấn |
140 |
Xã Nậm Búng |
04633 |
Xã |
130 |
Huyện Văn Chấn |
140 |
Xã Gia Hội |
04636 |
Xã |
131 |
Huyện Văn Chấn |
140 |
Xã Sùng Đô |
04639 |
Xã |
132 |
Huyện Văn Chấn |
140 |
Xã Nậm Mười |
04642 |
Xã |
133 |
Huyện Văn Chấn |
140 |
Xã An Lương |
04645 |
Xã |
134 |
Huyện Văn Chấn |
140 |
Xã Nậm Lành |
04648 |
Xã |
135 |
Huyện Văn Chấn |
140 |
Xã Sơn Lương |
04651 |
Xã |
136 |
Huyện Văn Chấn |
140 |
Xã Suối Quyền |
04654 |
Xã |
137 |
Huyện Văn Chấn |
140 |
Xã Suối Giàng |
04657 |
Xã |
138 |
Huyện Văn Chấn |
140 |
Xã Nghĩa Sơn |
04666 |
Xã |
139 |
Huyện Văn Chấn |
140 |
Xã Suối Bu |
04669 |
Xã |
140 |
Huyện Văn Chấn |
140 |
Thị trấn Sơn Thịnh |
04672 |
Thị trấn |
141 |
Huyện Văn Chấn |
140 |
Xã Đại Lịch |
04687 |
Xã |
142 |
Huyện Văn Chấn |
140 |
Xã Đồng Khê |
04690 |
Xã |
143 |
Huyện Văn Chấn |
140 |
Xã Cát Thịnh |
04693 |
Xã |
144 |
Huyện Văn Chấn |
140 |
Xã Tân Thịnh |
04696 |
Xã |
145 |
Huyện Văn Chấn |
140 |
Xã Chấn Thịnh |
04699 |
Xã |
146 |
Huyện Văn Chấn |
140 |
Xã Bình Thuận |
04702 |
Xã |
147 |
Huyện Văn Chấn |
140 |
Xã Thượng Bằng La |
04705 |
Xã |
148 |
Huyện Văn Chấn |
140 |
Xã Minh An |
04708 |
Xã |
149 |
Huyện Văn Chấn |
140 |
Xã Nghĩa Tâm |
04711 |
Xã |
150 |
Huyện Yên Bình |
141 |
Thị trấn Yên Bình |
04714 |
Thị trấn |
151 |
Huyện Yên Bình |
141 |
Thị trấn Thác Bà |
04717 |
Thị trấn |
152 |
Huyện Yên Bình |
141 |
Xã Xuân Long |
04720 |
Xã |
153 |
Huyện Yên Bình |
141 |
Xã Cảm Nhân |
04726 |
Xã |
154 |
Huyện Yên Bình |
141 |
Xã Ngọc Chấn |
04729 |
Xã |
155 |
Huyện Yên Bình |
141 |
Xã Tân Nguyên |
04732 |
Xã |
156 |
Huyện Yên Bình |
141 |
Xã Phúc Ninh |
04735 |
Xã |
157 |
Huyện Yên Bình |
141 |
Xã Bảo Ái |
04738 |
Xã |
158 |
Huyện Yên Bình |
141 |
Xã Mỹ Gia |
04741 |
Xã |
159 |
Huyện Yên Bình |
141 |
Xã Xuân Lai |
04744 |
Xã |
160 |
Huyện Yên Bình |
141 |
Xã Mông Sơn |
04747 |
Xã |
161 |
Huyện Yên Bình |
141 |
Xã Cảm Ân |
04750 |
Xã |
162 |
Huyện Yên Bình |
141 |
Xã Yên Thành |
04753 |
Xã |
163 |
Huyện Yên Bình |
141 |
Xã Tân Hương |
04756 |
Xã |
164 |
Huyện Yên Bình |
141 |
Xã Phúc An |
04759 |
Xã |
165 |
Huyện Yên Bình |
141 |
Xã Bạch Hà |
04762 |
Xã |
166 |
Huyện Yên Bình |
141 |
Xã Vũ Linh |
04765 |
Xã |
167 |
Huyện Yên Bình |
141 |
Xã Đại Đồng |
04768 |
Xã |
168 |
Huyện Yên Bình |
141 |
Xã Vĩnh Kiên |
04771 |
Xã |
169 |
Huyện Yên Bình |
141 |
Xã Yên Bình |
04774 |
Xã |
170 |
Huyện Yên Bình |
141 |
Xã Thịnh Hưng |
04777 |
Xã |
171 |
Huyện Yên Bình |
141 |
Xã Hán Đà |
04780 |
Xã |
172 |
Huyện Yên Bình |
141 |
Xã Phú Thịnh |
04783 |
Xã |
173 |
Huyện Yên Bình |
141 |
Xã Đại Minh |
04786 |
Xã |

Quy trình xét nghiệm adn thai nhi tại Yên Bái tại Rong Ba Group
Tùy thuộc vào loại xét nghiệm ADN mà quy trình xét nghiệm sẽ khác nhau. Sau đây là quy trình một số loại xét nghiệm ADN thai nhi phổ biến.
Bước 1: Tư vấn thủ tục xét nghiệm
Để được tư vấn thủ tục xét nghiệm, bạn có thể gọi điện thoại tới trung tâm xét nghiệm. Ngoài ra, mẹ có thể tới trực tiếp các văn phòng thu mẫu để được tư vấn, hướng dẫn đầy đủ về quy trình xét nghiệm ADN thai nhi.
Bước 2: Thu mẫu xét nghiệm
Nhân viên thu mẫu sẽ tiến hành thu 7 -10ml máu tĩnh mạch của mẹ. Mẫu máu sau đó sẽ được bảo quản nghiêm ngặt và chuyển tới trung tâm xét nghiệm trong thời gian sớm nhất có thể.
Bước 3: Hẹn lấy kết quả xét nghiệm
Sau khi tiến hành xét nghiệm, nhân viên trung tâm sẽ hẹn ngày lấy kết quả xét nghiệm cho mẹ. Mẹ có thể tùy chọn hình thức trả kết quả xét nghiệm sao cho thuận tiện nhất.
Bước 4: Nghe lời khuyên từ chuyên gia
Khi tới nhận kết quả, mẹ sẽ được giải trình kết quả xét nghiệm ADN thai nhi đồng thời nghe lời khuyên từ chuyên gia.
Lợi Ích Khi Đến Trung Tâm Xét Nghiệm Adn Của Rong Ba Group Làm Xét Nghiệm
Có đội ngũ tư vấn nhiệt tình – chăm sóc khách hàng chu đáo – hướng dẫn cụ thể khách hàng khi xét nghiệm
Hỗ trợ tư vấn khách hàng 24/7 khi quý khách hàng thắc mắc muốn được giải đáp ngay.
Trung tâm RONG BA GROUP có nhiều bác sĩ – thạc sĩ chuyên ngành trong lĩnh vực ADN luôn giải đáp các thắc mắc của khách hàng nhanh chóng
RONG BA GROUP là đơn vị hàng đầu trong cả nước cung cấp các dịch vụ phân tích di truyền.
Toàn bộ hệ thống máy móc kỹ thuật của RONG BA GROUP được nhập khẩu hoàn toàn từ nước ngoài.
Hệ thống phòng LAB hiện đại đạt chuẩn quốc tế, tránh nhiễm mẫu, mẫu ADN phân tích được không bị các yếu tố môi trường làm ảnh hưởng đến kết quả cuối cùng.
Xét nghiệm được thực hiện trực tiếp tại trung tâm xét nghiệm của RONG BA GROUP .
Thời gian trả kết quả nhanh chóng, chỉ từ 1 – 2 ngày kể từ khi thu mẫu (đối với xét nghiệm ADN huyết thống).
Kết quả chính xác TUYỆT ĐỐI đối với trường hợp KHÔNG CÓ mối quan hệ huyết thống, chính xác 99,9999% đối với trường hợp có mối quan hệ huyết thống.
RONG BA GROUP cam kết bảo mật thông tin cá nhân, mẫu xét nghiệm được mã hóa để đảm bảo bí mật và khách quan.
Tất cả các xét nghiệm di truyền tại RONG BA GROUP đều được Hội đồng khoa học kiểm tra trước khi đưa ra những kết luận cuối cùng.
Trên đây là những tư vấn của Rong Ba Group liên quan đến xét nghiệm adn thai nhi tại Yên Bái, nếu quý khách hàng có nhu cầu liên quan đến xét nghiệm adn thì hãy liên hệ ngay qua Hotline của Rong Ba Group để được tư vấn kịp thời nhé! Chúng tôi luôn sẵn sàng phục vụ quý khách hàng với những gói dịch vụ chất lượng nhất.