Rong Ba Group cung cấp xét nghiệm adn thai nhi tại Quảng Nam. Với mong muốn mang lại dịch vụ xét nghiệm giá rẻ, uy tín, chuyên nghiệp đến cho mọi người, trung tâm luôn phấn đấu hoàn thiện từng ngày để đáp ứng nhu cầu của các bạn trong thời gian nhanh nhất. Giải quyết các nhu cầu cho cá nhân, tự nguyện và các thủ tục hành chính để làm giấy khai sinh, bảo lãnh di dân, tòa án,…
Nhu cầu xét nghiệm adn thai nhi tại Quảng Nam
Quảng Nam là một tỉnh ven biển thuộc vùng phát triển kinh tế trọng điểm của miền Trung, phía Bắc giáp thành phố Đà Nẵng, phía Đông giáp biển Đông với trên 125 km bờ biển, phía Tây giáp tỉnh Kon Tum và nước cộng hoà Dân chủ Nhân dân Lào, phía Nam giáp tỉnh Quảng Ngãi. Diện tích tự nhiên của tỉnh là 10.406 km2, dự kiến dân số năm 2005 là 1,45 triệu người.
Vị trí địa lý kinh tế thuận lợi, nằm trong vùng phát triển kinh tế trọng điểm miền Trung tạo cho Quảng Nam có nhiều lợi thế trong giao lưu kinh tế và thu hút các nhà đầu tư trong và ngoài nước. Chính điều kiện tự nhiên và tài nguyên đa dạng thuận lợi cho khai thác ngay trong thời kỳ quy hoạch và là điều kiện để Quảng Nam hình thành một cơ cấu kinh tế lãnh thổ đa dạng.
Trong cuộc sống hiện đại ngày nay, khi xã hội ngày càng phát triển với sự du nhập của các nền văn hoá khác nhau, những lối sống mới bắt đầu được hoà quyện trong nền văn hoá Việt Nam đã kéo theo sự phát sinh của rất nhiều mối quan hệ.
Đặc biệt với lối sống tự do, hiện đại như ngày nay đã dẫn đến cái nhu cầu xét nghiệm huyết thống ngày một tăng cao. Chúng ta sẽ bỏ qua những trường hợp bất cẩn trong công tác Y tế hay là sự bất cẩn nào đó mà chúng ta vô tình dẫn đến yêu cầu huyết thống này cũng như những trường hợp mà do cái hệ luỵ của lối sống buông thả gây nên.
Tại đây, Rong Ba Group sẽ tập trung nghiên cứu, làm rõ như thế nào là xét nghiệm huyết thống, những nội dung xoay xung quanh vấn đề này.
Vì một số lý do mà nhiều gia đình tại Quảng Nam có nhu cầu làm xét nghiệm ADN thai nhi. Tuy nhiên, các gia đình này vẫn băn khoăn lo lắng không biết xét nghiệm ADN có ảnh hưởng gì đến em bé không và liệu phương pháp xét nghiệm ADN thai nhi nào là an toàn nhất.
Trong phạm vi bài viết dưới đây, Rong Ba Group xin đưa ra một số ý kiến bình luận nghiên cứu về xét nghiệm ADN thai nhi, hãy cùng chúng tôi theo dõi nhé!
Chính vì vậy, để bạn đọc có thể tìm hiểu một cách cụ thể, giải đáp được các vướng mắc về tất cả các câu hỏi liên quan đến xét nghiệm ADN thì hãy cùng Rong Ba chúng tôi phân tích vấn đề xét nghiệm ADN thai nhi để được nắm rõ hơn.

Rong Ba Group chúng tôi cung cấp dịch vụ xét nghiệm adn thai nhi tại Quảng Nam ở những đơn vị hành chính như sau:
STT |
Quận Huyện |
Mã QH |
Phường Xã |
Mã PX |
Cấp |
Top of Form Bottom of Form |
|||||
STT |
Quận Huyện |
Mã QH |
Phường Xã |
Mã PX |
Cấp |
1 |
Thành phố Tam Kỳ |
502 |
Phường Tân Thạnh |
20335 |
Phường |
2 |
Thành phố Tam Kỳ |
502 |
Phường Phước Hòa |
20338 |
Phường |
3 |
Thành phố Tam Kỳ |
502 |
Phường An Mỹ |
20341 |
Phường |
4 |
Thành phố Tam Kỳ |
502 |
Phường Hòa Hương |
20344 |
Phường |
5 |
Thành phố Tam Kỳ |
502 |
Phường An Xuân |
20347 |
Phường |
6 |
Thành phố Tam Kỳ |
502 |
Phường An Sơn |
20350 |
Phường |
7 |
Thành phố Tam Kỳ |
502 |
Phường Trường Xuân |
20353 |
Phường |
8 |
Thành phố Tam Kỳ |
502 |
Phường An Phú |
20356 |
Phường |
9 |
Thành phố Tam Kỳ |
502 |
Xã Tam Thanh |
20359 |
Xã |
10 |
Thành phố Tam Kỳ |
502 |
Xã Tam Thăng |
20362 |
Xã |
11 |
Thành phố Tam Kỳ |
502 |
Xã Tam Phú |
20371 |
Xã |
12 |
Thành phố Tam Kỳ |
502 |
Phường Hoà Thuận |
20375 |
Phường |
13 |
Thành phố Tam Kỳ |
502 |
Xã Tam Ngọc |
20389 |
Xã |
14 |
Thành phố Hội An |
503 |
Phường Minh An |
20398 |
Phường |
15 |
Thành phố Hội An |
503 |
Phường Tân An |
20401 |
Phường |
16 |
Thành phố Hội An |
503 |
Phường Cẩm Phô |
20404 |
Phường |
17 |
Thành phố Hội An |
503 |
Phường Thanh Hà |
20407 |
Phường |
18 |
Thành phố Hội An |
503 |
Phường Sơn Phong |
20410 |
Phường |
19 |
Thành phố Hội An |
503 |
Phường Cẩm Châu |
20413 |
Phường |
20 |
Thành phố Hội An |
503 |
Phường Cửa Đại |
20416 |
Phường |
21 |
Thành phố Hội An |
503 |
Phường Cẩm An |
20419 |
Phường |
22 |
Thành phố Hội An |
503 |
Xã Cẩm Hà |
20422 |
Xã |
23 |
Thành phố Hội An |
503 |
Xã Cẩm Kim |
20425 |
Xã |
24 |
Thành phố Hội An |
503 |
Phường Cẩm Nam |
20428 |
Phường |
25 |
Thành phố Hội An |
503 |
Xã Cẩm Thanh |
20431 |
Xã |
26 |
Thành phố Hội An |
503 |
Xã Tân Hiệp |
20434 |
Xã |
27 |
Huyện Tây Giang |
504 |
Xã Ch’ơm |
20437 |
Xã |
28 |
Huyện Tây Giang |
504 |
Xã Ga Ri |
20440 |
Xã |
29 |
Huyện Tây Giang |
504 |
Xã A Xan |
20443 |
Xã |
30 |
Huyện Tây Giang |
504 |
Xã Tr’Hy |
20446 |
Xã |
31 |
Huyện Tây Giang |
504 |
Xã Lăng |
20449 |
Xã |
32 |
Huyện Tây Giang |
504 |
Xã A Nông |
20452 |
Xã |
33 |
Huyện Tây Giang |
504 |
Xã A Tiêng |
20455 |
Xã |
34 |
Huyện Tây Giang |
504 |
Xã Bha Lê |
20458 |
Xã |
35 |
Huyện Tây Giang |
504 |
Xã A Vương |
20461 |
Xã |
36 |
Huyện Tây Giang |
504 |
Xã Dang |
20464 |
Xã |
37 |
Huyện Đông Giang |
505 |
Thị trấn P Rao |
20467 |
Thị trấn |
38 |
Huyện Đông Giang |
505 |
Xã Tà Lu |
20470 |
Xã |
39 |
Huyện Đông Giang |
505 |
Xã Sông Kôn |
20473 |
Xã |
40 |
Huyện Đông Giang |
505 |
Xã Jơ Ngây |
20476 |
Xã |
41 |
Huyện Đông Giang |
505 |
Xã A Ting |
20479 |
Xã |
42 |
Huyện Đông Giang |
505 |
Xã Tư |
20482 |
Xã |
43 |
Huyện Đông Giang |
505 |
Xã Ba |
20485 |
Xã |
44 |
Huyện Đông Giang |
505 |
Xã A Rooi |
20488 |
Xã |
45 |
Huyện Đông Giang |
505 |
Xã Za Hung |
20491 |
Xã |
46 |
Huyện Đông Giang |
505 |
Xã Mà Cooi |
20494 |
Xã |
47 |
Huyện Đông Giang |
505 |
Xã Ka Dăng |
20497 |
Xã |
48 |
Huyện Đại Lộc |
506 |
Thị Trấn Ái Nghĩa |
20500 |
Thị trấn |
49 |
Huyện Đại Lộc |
506 |
Xã Đại Sơn |
20503 |
Xã |
50 |
Huyện Đại Lộc |
506 |
Xã Đại Lãnh |
20506 |
Xã |
51 |
Huyện Đại Lộc |
506 |
Xã Đại Hưng |
20509 |
Xã |
52 |
Huyện Đại Lộc |
506 |
Xã Đại Hồng |
20512 |
Xã |
53 |
Huyện Đại Lộc |
506 |
Xã Đại Đồng |
20515 |
Xã |
54 |
Huyện Đại Lộc |
506 |
Xã Đại Quang |
20518 |
Xã |
55 |
Huyện Đại Lộc |
506 |
Xã Đại Nghĩa |
20521 |
Xã |
56 |
Huyện Đại Lộc |
506 |
Xã Đại Hiệp |
20524 |
Xã |
57 |
Huyện Đại Lộc |
506 |
Xã Đại Thạnh |
20527 |
Xã |
58 |
Huyện Đại Lộc |
506 |
Xã Đại Chánh |
20530 |
Xã |
59 |
Huyện Đại Lộc |
506 |
Xã Đại Tân |
20533 |
Xã |
60 |
Huyện Đại Lộc |
506 |
Xã Đại Phong |
20536 |
Xã |
61 |
Huyện Đại Lộc |
506 |
Xã Đại Minh |
20539 |
Xã |
62 |
Huyện Đại Lộc |
506 |
Xã Đại Thắng |
20542 |
Xã |
63 |
Huyện Đại Lộc |
506 |
Xã Đại Cường |
20545 |
Xã |
64 |
Huyện Đại Lộc |
506 |
Xã Đại An |
20547 |
Xã |
65 |
Huyện Đại Lộc |
506 |
Xã Đại Hòa |
20548 |
Xã |
66 |
Thị xã Điện Bàn |
507 |
Phường Vĩnh Điện |
20551 |
Phường |
67 |
Thị xã Điện Bàn |
507 |
Xã Điện Tiến |
20554 |
Xã |
68 |
Thị xã Điện Bàn |
507 |
Xã Điện Hòa |
20557 |
Xã |
69 |
Thị xã Điện Bàn |
507 |
Xã Điện Thắng Bắc |
20560 |
Xã |
70 |
Thị xã Điện Bàn |
507 |
Xã Điện Thắng Trung |
20561 |
Xã |
71 |
Thị xã Điện Bàn |
507 |
Xã Điện Thắng Nam |
20562 |
Xã |
72 |
Thị xã Điện Bàn |
507 |
Phường Điện Ngọc |
20563 |
Phường |
73 |
Thị xã Điện Bàn |
507 |
Xã Điện Hồng |
20566 |
Xã |
74 |
Thị xã Điện Bàn |
507 |
Xã Điện Thọ |
20569 |
Xã |
75 |
Thị xã Điện Bàn |
507 |
Xã Điện Phước |
20572 |
Xã |
76 |
Thị xã Điện Bàn |
507 |
Phường Điện An |
20575 |
Phường |
77 |
Thị xã Điện Bàn |
507 |
Phường Điện Nam Bắc |
20578 |
Phường |
78 |
Thị xã Điện Bàn |
507 |
Phường Điện Nam Trung |
20579 |
Phường |
79 |
Thị xã Điện Bàn |
507 |
Phường Điện Nam Đông |
20580 |
Phường |
80 |
Thị xã Điện Bàn |
507 |
Phường Điện Dương |
20581 |
Phường |
81 |
Thị xã Điện Bàn |
507 |
Xã Điện Quang |
20584 |
Xã |
82 |
Thị xã Điện Bàn |
507 |
Xã Điện Trung |
20587 |
Xã |
83 |
Thị xã Điện Bàn |
507 |
Xã Điện Phong |
20590 |
Xã |
84 |
Thị xã Điện Bàn |
507 |
Xã Điện Minh |
20593 |
Xã |
85 |
Thị xã Điện Bàn |
507 |
Xã Điện Phương |
20596 |
Xã |
86 |
Huyện Duy Xuyên |
508 |
Thị trấn Nam Phước |
20599 |
Thị trấn |
87 |
Huyện Duy Xuyên |
508 |
Xã Duy Thu |
20602 |
Xã |
88 |
Huyện Duy Xuyên |
508 |
Xã Duy Phú |
20605 |
Xã |
89 |
Huyện Duy Xuyên |
508 |
Xã Duy Tân |
20608 |
Xã |
90 |
Huyện Duy Xuyên |
508 |
Xã Duy Hòa |
20611 |
Xã |
91 |
Huyện Duy Xuyên |
508 |
Xã Duy Châu |
20614 |
Xã |
92 |
Huyện Duy Xuyên |
508 |
Xã Duy Trinh |
20617 |
Xã |
93 |
Huyện Duy Xuyên |
508 |
Xã Duy Sơn |
20620 |
Xã |
94 |
Huyện Duy Xuyên |
508 |
Xã Duy Trung |
20623 |
Xã |
95 |
Huyện Duy Xuyên |
508 |
Xã Duy Phước |
20626 |
Xã |
96 |
Huyện Duy Xuyên |
508 |
Xã Duy Thành |
20629 |
Xã |
97 |
Huyện Duy Xuyên |
508 |
Xã Duy Vinh |
20632 |
Xã |
98 |
Huyện Duy Xuyên |
508 |
Xã Duy Nghĩa |
20635 |
Xã |
99 |
Huyện Duy Xuyên |
508 |
Xã Duy Hải |
20638 |
Xã |
100 |
Huyện Quế Sơn |
509 |
Thị trấn Đông Phú |
20641 |
Thị trấn |
101 |
Huyện Quế Sơn |
509 |
Xã Quế Xuân 1 |
20644 |
Xã |
102 |
Huyện Quế Sơn |
509 |
Xã Quế Xuân 2 |
20647 |
Xã |
103 |
Huyện Quế Sơn |
509 |
Xã Quế Phú |
20650 |
Xã |
104 |
Huyện Quế Sơn |
509 |
Thị trấn Hương An |
20651 |
Thị trấn |
105 |
Huyện Quế Sơn |
509 |
Xã Quế Hiệp |
20659 |
Xã |
106 |
Huyện Quế Sơn |
509 |
Xã Quế Thuận |
20662 |
Xã |
107 |
Huyện Quế Sơn |
509 |
Xã Quế Mỹ |
20665 |
Xã |
108 |
Huyện Quế Sơn |
509 |
Xã Quế Long |
20677 |
Xã |
109 |
Huyện Quế Sơn |
509 |
Xã Quế Châu |
20680 |
Xã |
110 |
Huyện Quế Sơn |
509 |
Xã Quế Phong |
20683 |
Xã |
111 |
Huyện Quế Sơn |
509 |
Xã Quế An |
20686 |
Xã |
112 |
Huyện Quế Sơn |
509 |
Xã Quế Minh |
20689 |
Xã |
113 |
Huyện Nam Giang |
510 |
Thị trấn Thạnh Mỹ |
20695 |
Thị trấn |
114 |
Huyện Nam Giang |
510 |
Xã Laêê |
20698 |
Xã |
115 |
Huyện Nam Giang |
510 |
Xã Chơ Chun |
20699 |
Xã |
116 |
Huyện Nam Giang |
510 |
Xã Zuôich |
20701 |
Xã |
117 |
Huyện Nam Giang |
510 |
Xã Tà Pơơ |
20702 |
Xã |
118 |
Huyện Nam Giang |
510 |
Xã La Dêê |
20704 |
Xã |
119 |
Huyện Nam Giang |
510 |
Xã Đắc Tôi |
20705 |
Xã |
120 |
Huyện Nam Giang |
510 |
Xã Chà Vàl |
20707 |
Xã |
121 |
Huyện Nam Giang |
510 |
Xã Tà Bhinh |
20710 |
Xã |
122 |
Huyện Nam Giang |
510 |
Xã Cà Dy |
20713 |
Xã |
123 |
Huyện Nam Giang |
510 |
Xã Đắc Pre |
20716 |
Xã |
124 |
Huyện Nam Giang |
510 |
Xã Đắc Pring |
20719 |
Xã |
125 |
Huyện Phước Sơn |
511 |
Thị trấn Khâm Đức |
20722 |
Thị trấn |
126 |
Huyện Phước Sơn |
511 |
Xã Phước Xuân |
20725 |
Xã |
127 |
Huyện Phước Sơn |
511 |
Xã Phước Hiệp |
20728 |
Xã |
128 |
Huyện Phước Sơn |
511 |
Xã Phước Hoà |
20729 |
Xã |
129 |
Huyện Phước Sơn |
511 |
Xã Phước Đức |
20731 |
Xã |
130 |
Huyện Phước Sơn |
511 |
Xã Phước Năng |
20734 |
Xã |
131 |
Huyện Phước Sơn |
511 |
Xã Phước Mỹ |
20737 |
Xã |
132 |
Huyện Phước Sơn |
511 |
Xã Phước Chánh |
20740 |
Xã |
133 |
Huyện Phước Sơn |
511 |
Xã Phước Công |
20743 |
Xã |
134 |
Huyện Phước Sơn |
511 |
Xã Phước Kim |
20746 |
Xã |
135 |
Huyện Phước Sơn |
511 |
Xã Phước Lộc |
20749 |
Xã |
136 |
Huyện Phước Sơn |
511 |
Xã Phước Thành |
20752 |
Xã |
137 |
Huyện Hiệp Đức |
512 |
Xã Hiệp Hòa |
20758 |
Xã |
138 |
Huyện Hiệp Đức |
512 |
Xã Hiệp Thuận |
20761 |
Xã |
139 |
Huyện Hiệp Đức |
512 |
Xã Quế Thọ |
20764 |
Xã |
140 |
Huyện Hiệp Đức |
512 |
Xã Bình Lâm |
20767 |
Xã |
141 |
Huyện Hiệp Đức |
512 |
Xã Sông Trà |
20770 |
Xã |
142 |
Huyện Hiệp Đức |
512 |
Xã Phước Trà |
20773 |
Xã |
143 |
Huyện Hiệp Đức |
512 |
Xã Phước Gia |
20776 |
Xã |
144 |
Huyện Hiệp Đức |
512 |
Thị trấn Tân Bình |
20779 |
Thị trấn |
145 |
Huyện Hiệp Đức |
512 |
Xã Quế Lưu |
20782 |
Xã |
146 |
Huyện Hiệp Đức |
512 |
Xã Thăng Phước |
20785 |
Xã |
147 |
Huyện Hiệp Đức |
512 |
Xã Bình Sơn |
20788 |
Xã |
148 |
Huyện Thăng Bình |
513 |
Thị trấn Hà Lam |
20791 |
Thị trấn |
149 |
Huyện Thăng Bình |
513 |
Xã Bình Dương |
20794 |
Xã |
150 |
Huyện Thăng Bình |
513 |
Xã Bình Giang |
20797 |
Xã |
151 |
Huyện Thăng Bình |
513 |
Xã Bình Nguyên |
20800 |
Xã |
152 |
Huyện Thăng Bình |
513 |
Xã Bình Phục |
20803 |
Xã |
153 |
Huyện Thăng Bình |
513 |
Xã Bình Triều |
20806 |
Xã |
154 |
Huyện Thăng Bình |
513 |
Xã Bình Đào |
20809 |
Xã |
155 |
Huyện Thăng Bình |
513 |
Xã Bình Minh |
20812 |
Xã |
156 |
Huyện Thăng Bình |
513 |
Xã Bình Lãnh |
20815 |
Xã |
157 |
Huyện Thăng Bình |
513 |
Xã Bình Trị |
20818 |
Xã |
158 |
Huyện Thăng Bình |
513 |
Xã Bình Định Bắc |
20821 |
Xã |
159 |
Huyện Thăng Bình |
513 |
Xã Bình Định Nam |
20822 |
Xã |
160 |
Huyện Thăng Bình |
513 |
Xã Bình Quý |
20824 |
Xã |
161 |
Huyện Thăng Bình |
513 |
Xã Bình Phú |
20827 |
Xã |
162 |
Huyện Thăng Bình |
513 |
Xã Bình Chánh |
20830 |
Xã |
163 |
Huyện Thăng Bình |
513 |
Xã Bình Tú |
20833 |
Xã |
164 |
Huyện Thăng Bình |
513 |
Xã Bình Sa |
20836 |
Xã |
165 |
Huyện Thăng Bình |
513 |
Xã Bình Hải |
20839 |
Xã |
166 |
Huyện Thăng Bình |
513 |
Xã Bình Quế |
20842 |
Xã |
167 |
Huyện Thăng Bình |
513 |
Xã Bình An |
20845 |
Xã |
168 |
Huyện Thăng Bình |
513 |
Xã Bình Trung |
20848 |
Xã |
169 |
Huyện Thăng Bình |
513 |
Xã Bình Nam |
20851 |
Xã |
170 |
Huyện Tiên Phước |
514 |
Thị trấn Tiên Kỳ |
20854 |
Thị trấn |
171 |
Huyện Tiên Phước |
514 |
Xã Tiên Sơn |
20857 |
Xã |
172 |
Huyện Tiên Phước |
514 |
Xã Tiên Hà |
20860 |
Xã |
173 |
Huyện Tiên Phước |
514 |
Xã Tiên Cẩm |
20863 |
Xã |
174 |
Huyện Tiên Phước |
514 |
Xã Tiên Châu |
20866 |
Xã |
175 |
Huyện Tiên Phước |
514 |
Xã Tiên Lãnh |
20869 |
Xã |
176 |
Huyện Tiên Phước |
514 |
Xã Tiên Ngọc |
20872 |
Xã |
177 |
Huyện Tiên Phước |
514 |
Xã Tiên Hiệp |
20875 |
Xã |
178 |
Huyện Tiên Phước |
514 |
Xã Tiên Cảnh |
20878 |
Xã |
179 |
Huyện Tiên Phước |
514 |
Xã Tiên Mỹ |
20881 |
Xã |
180 |
Huyện Tiên Phước |
514 |
Xã Tiên Phong |
20884 |
Xã |
181 |
Huyện Tiên Phước |
514 |
Xã Tiên Thọ |
20887 |
Xã |
182 |
Huyện Tiên Phước |
514 |
Xã Tiên An |
20890 |
Xã |
183 |
Huyện Tiên Phước |
514 |
Xã Tiên Lộc |
20893 |
Xã |
184 |
Huyện Tiên Phước |
514 |
Xã Tiên Lập |
20896 |
Xã |
185 |
Huyện Bắc Trà My |
515 |
Thị trấn Trà My |
20899 |
Thị trấn |
186 |
Huyện Bắc Trà My |
515 |
Xã Trà Sơn |
20900 |
Xã |
187 |
Huyện Bắc Trà My |
515 |
Xã Trà Kót |
20902 |
Xã |
188 |
Huyện Bắc Trà My |
515 |
Xã Trà Nú |
20905 |
Xã |
189 |
Huyện Bắc Trà My |
515 |
Xã Trà Đông |
20908 |
Xã |
190 |
Huyện Bắc Trà My |
515 |
Xã Trà Dương |
20911 |
Xã |
191 |
Huyện Bắc Trà My |
515 |
Xã Trà Giang |
20914 |
Xã |
192 |
Huyện Bắc Trà My |
515 |
Xã Trà Bui |
20917 |
Xã |
193 |
Huyện Bắc Trà My |
515 |
Xã Trà Đốc |
20920 |
Xã |
194 |
Huyện Bắc Trà My |
515 |
Xã Trà Tân |
20923 |
Xã |
195 |
Huyện Bắc Trà My |
515 |
Xã Trà Giác |
20926 |
Xã |
196 |
Huyện Bắc Trà My |
515 |
Xã Trà Giáp |
20929 |
Xã |
197 |
Huyện Bắc Trà My |
515 |
Xã Trà Ka |
20932 |
Xã |
198 |
Huyện Nam Trà My |
516 |
Xã Trà Leng |
20935 |
Xã |
199 |
Huyện Nam Trà My |
516 |
Xã Trà Dơn |
20938 |
Xã |
200 |
Huyện Nam Trà My |
516 |
Xã Trà Tập |
20941 |
Xã |
201 |
Huyện Nam Trà My |
516 |
Xã Trà Mai |
20944 |
Xã |
202 |
Huyện Nam Trà My |
516 |
Xã Trà Cang |
20947 |
Xã |
203 |
Huyện Nam Trà My |
516 |
Xã Trà Linh |
20950 |
Xã |
204 |
Huyện Nam Trà My |
516 |
Xã Trà Nam |
20953 |
Xã |
205 |
Huyện Nam Trà My |
516 |
Xã Trà Don |
20956 |
Xã |
206 |
Huyện Nam Trà My |
516 |
Xã Trà Vân |
20959 |
Xã |
207 |
Huyện Nam Trà My |
516 |
Xã Trà Vinh |
20962 |
Xã |
208 |
Huyện Núi Thành |
517 |
Thị trấn Núi Thành |
20965 |
Thị trấn |
209 |
Huyện Núi Thành |
517 |
Xã Tam Xuân I |
20968 |
Xã |
210 |
Huyện Núi Thành |
517 |
Xã Tam Xuân II |
20971 |
Xã |
211 |
Huyện Núi Thành |
517 |
Xã Tam Tiến |
20974 |
Xã |
212 |
Huyện Núi Thành |
517 |
Xã Tam Sơn |
20977 |
Xã |
213 |
Huyện Núi Thành |
517 |
Xã Tam Thạnh |
20980 |
Xã |
214 |
Huyện Núi Thành |
517 |
Xã Tam Anh Bắc |
20983 |
Xã |
215 |
Huyện Núi Thành |
517 |
Xã Tam Anh Nam |
20984 |
Xã |
216 |
Huyện Núi Thành |
517 |
Xã Tam Hòa |
20986 |
Xã |
217 |
Huyện Núi Thành |
517 |
Xã Tam Hiệp |
20989 |
Xã |
218 |
Huyện Núi Thành |
517 |
Xã Tam Hải |
20992 |
Xã |
219 |
Huyện Núi Thành |
517 |
Xã Tam Giang |
20995 |
Xã |
220 |
Huyện Núi Thành |
517 |
Xã Tam Quang |
20998 |
Xã |
221 |
Huyện Núi Thành |
517 |
Xã Tam Nghĩa |
21001 |
Xã |
222 |
Huyện Núi Thành |
517 |
Xã Tam Mỹ Tây |
21004 |
Xã |
223 |
Huyện Núi Thành |
517 |
Xã Tam Mỹ Đông |
21005 |
Xã |
224 |
Huyện Núi Thành |
517 |
Xã Tam Trà |
21007 |
Xã |
225 |
Huyện Phú Ninh |
518 |
Thị trấn Phú Thịnh |
20364 |
Thị trấn |
226 |
Huyện Phú Ninh |
518 |
Xã Tam Thành |
20365 |
Xã |
227 |
Huyện Phú Ninh |
518 |
Xã Tam An |
20368 |
Xã |
228 |
Huyện Phú Ninh |
518 |
Xã Tam Đàn |
20374 |
Xã |
229 |
Huyện Phú Ninh |
518 |
Xã Tam Lộc |
20377 |
Xã |
230 |
Huyện Phú Ninh |
518 |
Xã Tam Phước |
20380 |
Xã |
231 |
Huyện Phú Ninh |
518 |
Xã Tam Vinh |
20383 |
Xã |
232 |
Huyện Phú Ninh |
518 |
Xã Tam Thái |
20386 |
Xã |
233 |
Huyện Phú Ninh |
518 |
Xã Tam Đại |
20387 |
Xã |
234 |
Huyện Phú Ninh |
518 |
Xã Tam Dân |
20392 |
Xã |
235 |
Huyện Phú Ninh |
518 |
Xã Tam Lãnh |
20395 |
Xã |
236 |
Huyện Nông Sơn |
519 |
Xã Quế Trung |
20656 |
Xã |
237 |
Huyện Nông Sơn |
519 |
Xã Ninh Phước |
20668 |
Xã |
238 |
Huyện Nông Sơn |
519 |
Xã Phước Ninh |
20669 |
Xã |
239 |
Huyện Nông Sơn |
519 |
Xã Quế Lộc |
20671 |
Xã |
240 |
Huyện Nông Sơn |
519 |
Xã Sơn Viên |
20672 |
Xã |
241 |
Huyện Nông Sơn |
519 |
Xã Quế Lâm |
20692 |
Xã |
Quy trình xét nghiệm ADN thai nhi tại Quảng Namcủa Rong Ba Group
Tùy thuộc vào loại xét nghiệm ADN mà quy trình xét nghiệm sẽ khác nhau. Sau đây là quy trình một số loại xét nghiệm ADN thai nhi phổ biến.
Bước 1: Tư vấn thủ tục xét nghiệm
Để được tư vấn thủ tục xét nghiệm, bạn có thể gọi điện thoại tới trung tâm xét nghiệm. Ngoài ra, mẹ có thể tới trực tiếp các văn phòng thu mẫu để được tư vấn, hướng dẫn đầy đủ về quy trình xét nghiệm ADN thai nhi.
Bước 2: Thu mẫu xét nghiệm
Nhân viên thu mẫu sẽ tiến hành thu 7 -10ml máu tĩnh mạch của mẹ. Mẫu máu sau đó sẽ được bảo quản nghiêm ngặt và chuyển tới trung tâm xét nghiệm trong thời gian sớm nhất có thể.
Bước 3: Hẹn lấy kết quả xét nghiệm
Sau khi tiến hành xét nghiệm, nhân viên trung tâm sẽ hẹn ngày lấy kết quả xét nghiệm cho mẹ. Mẹ có thể tùy chọn hình thức trả kết quả xét nghiệm sao cho thuận tiện nhất.
Bước 4: Nghe lời khuyên từ chuyên gia
Khi tới nhận kết quả, mẹ sẽ được giải trình kết quả xét nghiệm ADN thai nhi đồng thời nghe lời khuyên từ chuyên gia.
Trên đây là những tư vấn của Rong Ba Group liên quan đến xét nghiệm adn thai nhi tại Quảng Nam, nếu có bất cứ những thắc mắc nào liên quan đến quy trình xét nghiệm adn của chúng tôi, hãy liên hệ ngay qua hotline để được tư vấn kịp thời nhé!