Xét nghiệm adn thai nhi tại Quảng Nam

xét nghiệm adn thai nhi tại Quảng Nam

Rong Ba Group cung cấp xét nghiệm adn thai nhi tại Quảng Nam. Với mong muốn mang lại dịch vụ xét nghiệm giá rẻ, uy tín, chuyên nghiệp đến cho mọi người, trung tâm luôn phấn đấu hoàn thiện từng ngày để đáp ứng nhu cầu của các bạn trong thời gian nhanh nhất. Giải quyết các nhu cầu cho cá nhân, tự nguyện và các thủ tục hành chính để làm giấy khai sinh, bảo lãnh di dân, tòa án,…

Nhu cầu xét nghiệm adn thai nhi tại Quảng Nam

Quảng Nam là một tỉnh ven biển thuộc vùng phát triển kinh tế trọng điểm của miền Trung, phía Bắc giáp thành phố Đà Nẵng, phía Đông giáp biển Đông với trên 125 km bờ biển, phía Tây giáp tỉnh Kon Tum và nước cộng hoà Dân chủ Nhân dân Lào, phía Nam giáp tỉnh Quảng Ngãi. Diện tích tự nhiên của tỉnh là 10.406 km2, dự kiến dân số năm 2005 là 1,45 triệu người.

Vị trí địa lý kinh tế thuận lợi, nằm trong vùng phát triển kinh tế trọng điểm miền Trung tạo cho Quảng Nam có nhiều lợi thế trong giao lưu kinh tế và thu hút các nhà đầu tư trong và ngoài nước. Chính điều kiện tự nhiên và tài nguyên đa dạng thuận lợi cho khai thác ngay trong thời kỳ quy hoạch và là điều kiện để Quảng Nam hình thành một cơ cấu kinh tế lãnh thổ đa dạng.

Trong cuộc sống hiện đại ngày nay, khi xã hội ngày càng phát triển với sự du nhập của các nền văn hoá khác nhau, những lối sống mới bắt đầu được hoà quyện trong nền văn hoá Việt Nam đã kéo theo sự phát sinh của rất nhiều mối quan hệ.

Đặc biệt với lối sống tự do, hiện đại như ngày nay đã dẫn đến cái nhu cầu xét nghiệm huyết thống ngày một tăng cao. Chúng ta sẽ bỏ qua những trường hợp bất cẩn trong công tác Y tế hay là sự bất cẩn nào đó mà chúng ta vô tình dẫn đến yêu cầu huyết thống này cũng như những trường hợp mà do cái hệ luỵ của lối sống buông thả gây nên.

Tại đây, Rong Ba Group sẽ tập trung nghiên cứu, làm rõ như thế nào là xét nghiệm huyết thống, những nội dung xoay xung quanh vấn đề này.

Vì một số lý do mà nhiều gia đình tại Quảng Nam có nhu cầu làm xét nghiệm ADN thai nhi. Tuy nhiên, các gia đình này vẫn băn khoăn lo lắng không biết xét nghiệm ADN có ảnh hưởng gì đến em bé không và liệu phương pháp xét nghiệm ADN thai nhi nào là an toàn nhất.

Trong phạm vi bài viết dưới đây, Rong Ba Group xin đưa ra một số ý kiến bình luận nghiên cứu về xét nghiệm ADN thai nhi, hãy cùng chúng tôi theo dõi nhé!

Chính vì vậy, để bạn đọc có thể tìm hiểu một cách cụ thể, giải đáp được các vướng mắc về tất cả các câu hỏi liên quan đến xét nghiệm ADN thì hãy cùng Rong Ba chúng tôi phân tích vấn đề xét nghiệm ADN thai nhi để được nắm rõ hơn.

xét nghiệm adn thai nhi tại Quảng Nam
xét nghiệm adn thai nhi tại Quảng Nam

Rong Ba Group chúng tôi cung cấp dịch vụ xét nghiệm adn thai nhi tại Quảng Nam ở những đơn vị hành chính như sau:

STT

Quận Huyện

Mã QH

Phường Xã

Mã PX

Cấp

Top of Form

Bottom of Form

STT

Quận Huyện

Mã QH

Phường Xã

Mã PX

Cấp

1

Thành phố Tam Kỳ

502

Phường Tân Thạnh

20335

Phường

2

Thành phố Tam Kỳ

502

Phường Phước Hòa

20338

Phường

3

Thành phố Tam Kỳ

502

Phường An Mỹ

20341

Phường

4

Thành phố Tam Kỳ

502

Phường Hòa Hương

20344

Phường

5

Thành phố Tam Kỳ

502

Phường An Xuân

20347

Phường

6

Thành phố Tam Kỳ

502

Phường An Sơn

20350

Phường

7

Thành phố Tam Kỳ

502

Phường Trường Xuân

20353

Phường

8

Thành phố Tam Kỳ

502

Phường An Phú

20356

Phường

9

Thành phố Tam Kỳ

502

Xã Tam Thanh

20359

10

Thành phố Tam Kỳ

502

Xã Tam Thăng

20362

11

Thành phố Tam Kỳ

502

Xã Tam Phú

20371

12

Thành phố Tam Kỳ

502

Phường Hoà Thuận

20375

Phường

13

Thành phố Tam Kỳ

502

Xã Tam Ngọc

20389

14

Thành phố Hội An

503

Phường Minh An

20398

Phường

15

Thành phố Hội An

503

Phường Tân An

20401

Phường

16

Thành phố Hội An

503

Phường Cẩm Phô

20404

Phường

17

Thành phố Hội An

503

Phường Thanh Hà

20407

Phường

18

Thành phố Hội An

503

Phường Sơn Phong

20410

Phường

19

Thành phố Hội An

503

Phường Cẩm Châu

20413

Phường

20

Thành phố Hội An

503

Phường Cửa Đại

20416

Phường

21

Thành phố Hội An

503

Phường Cẩm An

20419

Phường

22

Thành phố Hội An

503

Xã Cẩm Hà

20422

23

Thành phố Hội An

503

Xã Cẩm Kim

20425

24

Thành phố Hội An

503

Phường Cẩm Nam

20428

Phường

25

Thành phố Hội An

503

Xã Cẩm Thanh

20431

26

Thành phố Hội An

503

Xã Tân Hiệp

20434

27

Huyện Tây Giang

504

Xã Ch’ơm

20437

28

Huyện Tây Giang

504

Xã Ga Ri

20440

29

Huyện Tây Giang

504

Xã A Xan

20443

30

Huyện Tây Giang

504

Xã Tr’Hy

20446

31

Huyện Tây Giang

504

Xã Lăng

20449

32

Huyện Tây Giang

504

Xã A Nông

20452

33

Huyện Tây Giang

504

Xã A Tiêng

20455

34

Huyện Tây Giang

504

Xã Bha Lê

20458

35

Huyện Tây Giang

504

Xã A Vương

20461

36

Huyện Tây Giang

504

Xã Dang

20464

37

Huyện Đông Giang

505

Thị trấn P Rao

20467

Thị trấn

38

Huyện Đông Giang

505

Xã Tà Lu

20470

39

Huyện Đông Giang

505

Xã Sông Kôn

20473

40

Huyện Đông Giang

505

Xã Jơ Ngây

20476

41

Huyện Đông Giang

505

Xã A Ting

20479

42

Huyện Đông Giang

505

Xã Tư

20482

43

Huyện Đông Giang

505

Xã Ba

20485

44

Huyện Đông Giang

505

Xã A Rooi

20488

45

Huyện Đông Giang

505

Xã Za Hung

20491

46

Huyện Đông Giang

505

Xã Mà Cooi

20494

47

Huyện Đông Giang

505

Xã Ka Dăng

20497

48

Huyện Đại Lộc

506

Thị Trấn Ái Nghĩa

20500

Thị trấn

49

Huyện Đại Lộc

506

Xã Đại Sơn

20503

50

Huyện Đại Lộc

506

Xã Đại Lãnh

20506

51

Huyện Đại Lộc

506

Xã Đại Hưng

20509

52

Huyện Đại Lộc

506

Xã Đại Hồng

20512

53

Huyện Đại Lộc

506

Xã Đại Đồng

20515

54

Huyện Đại Lộc

506

Xã Đại Quang

20518

55

Huyện Đại Lộc

506

Xã Đại Nghĩa

20521

56

Huyện Đại Lộc

506

Xã Đại Hiệp

20524

57

Huyện Đại Lộc

506

Xã Đại Thạnh

20527

58

Huyện Đại Lộc

506

Xã Đại Chánh

20530

59

Huyện Đại Lộc

506

Xã Đại Tân

20533

60

Huyện Đại Lộc

506

Xã Đại Phong

20536

61

Huyện Đại Lộc

506

Xã Đại Minh

20539

62

Huyện Đại Lộc

506

Xã Đại Thắng

20542

63

Huyện Đại Lộc

506

Xã Đại Cường

20545

64

Huyện Đại Lộc

506

Xã Đại An

20547

65

Huyện Đại Lộc

506

Xã Đại Hòa

20548

66

Thị xã Điện Bàn

507

Phường Vĩnh Điện

20551

Phường

67

Thị xã Điện Bàn

507

Xã Điện Tiến

20554

68

Thị xã Điện Bàn

507

Xã Điện Hòa

20557

69

Thị xã Điện Bàn

507

Xã Điện Thắng Bắc

20560

70

Thị xã Điện Bàn

507

Xã Điện Thắng Trung

20561

71

Thị xã Điện Bàn

507

Xã Điện Thắng Nam

20562

72

Thị xã Điện Bàn

507

Phường Điện Ngọc

20563

Phường

73

Thị xã Điện Bàn

507

Xã Điện Hồng

20566

74

Thị xã Điện Bàn

507

Xã Điện Thọ

20569

75

Thị xã Điện Bàn

507

Xã Điện Phước

20572

76

Thị xã Điện Bàn

507

Phường Điện An

20575

Phường

77

Thị xã Điện Bàn

507

Phường Điện Nam Bắc

20578

Phường

78

Thị xã Điện Bàn

507

Phường Điện Nam Trung

20579

Phường

79

Thị xã Điện Bàn

507

Phường Điện Nam Đông

20580

Phường

80

Thị xã Điện Bàn

507

Phường Điện Dương

20581

Phường

81

Thị xã Điện Bàn

507

Xã Điện Quang

20584

82

Thị xã Điện Bàn

507

Xã Điện Trung

20587

83

Thị xã Điện Bàn

507

Xã Điện Phong

20590

84

Thị xã Điện Bàn

507

Xã Điện Minh

20593

85

Thị xã Điện Bàn

507

Xã Điện Phương

20596

86

Huyện Duy Xuyên

508

Thị trấn Nam Phước

20599

Thị trấn

87

Huyện Duy Xuyên

508

Xã Duy Thu

20602

88

Huyện Duy Xuyên

508

Xã Duy Phú

20605

89

Huyện Duy Xuyên

508

Xã Duy Tân

20608

90

Huyện Duy Xuyên

508

Xã Duy Hòa

20611

91

Huyện Duy Xuyên

508

Xã Duy Châu

20614

92

Huyện Duy Xuyên

508

Xã Duy Trinh

20617

93

Huyện Duy Xuyên

508

Xã Duy Sơn

20620

94

Huyện Duy Xuyên

508

Xã Duy Trung

20623

95

Huyện Duy Xuyên

508

Xã Duy Phước

20626

96

Huyện Duy Xuyên

508

Xã Duy Thành

20629

97

Huyện Duy Xuyên

508

Xã Duy Vinh

20632

98

Huyện Duy Xuyên

508

Xã Duy Nghĩa

20635

99

Huyện Duy Xuyên

508

Xã Duy Hải

20638

100

Huyện Quế Sơn

509

Thị trấn Đông Phú

20641

Thị trấn

101

Huyện Quế Sơn

509

Xã Quế Xuân 1

20644

102

Huyện Quế Sơn

509

Xã Quế Xuân 2

20647

103

Huyện Quế Sơn

509

Xã Quế Phú

20650

104

Huyện Quế Sơn

509

Thị trấn Hương An

20651

Thị trấn

105

Huyện Quế Sơn

509

Xã Quế Hiệp

20659

106

Huyện Quế Sơn

509

Xã Quế Thuận

20662

107

Huyện Quế Sơn

509

Xã Quế Mỹ

20665

108

Huyện Quế Sơn

509

Xã Quế Long

20677

109

Huyện Quế Sơn

509

Xã Quế Châu

20680

110

Huyện Quế Sơn

509

Xã Quế Phong

20683

111

Huyện Quế Sơn

509

Xã Quế An

20686

112

Huyện Quế Sơn

509

Xã Quế Minh

20689

113

Huyện Nam Giang

510

Thị trấn Thạnh Mỹ

20695

Thị trấn

114

Huyện Nam Giang

510

Xã Laêê

20698

115

Huyện Nam Giang

510

Xã Chơ Chun

20699

116

Huyện Nam Giang

510

Xã Zuôich

20701

117

Huyện Nam Giang

510

Xã Tà Pơơ

20702

118

Huyện Nam Giang

510

Xã La Dêê

20704

119

Huyện Nam Giang

510

Xã Đắc Tôi

20705

120

Huyện Nam Giang

510

Xã Chà Vàl

20707

121

Huyện Nam Giang

510

Xã Tà Bhinh

20710

122

Huyện Nam Giang

510

Xã Cà Dy

20713

123

Huyện Nam Giang

510

Xã Đắc Pre

20716

124

Huyện Nam Giang

510

Xã Đắc Pring

20719

125

Huyện Phước Sơn

511

Thị trấn Khâm Đức

20722

Thị trấn

126

Huyện Phước Sơn

511

Xã Phước Xuân

20725

127

Huyện Phước Sơn

511

Xã Phước Hiệp

20728

128

Huyện Phước Sơn

511

Xã Phước Hoà

20729

129

Huyện Phước Sơn

511

Xã Phước Đức

20731

130

Huyện Phước Sơn

511

Xã Phước Năng

20734

131

Huyện Phước Sơn

511

Xã Phước Mỹ

20737

132

Huyện Phước Sơn

511

Xã Phước Chánh

20740

133

Huyện Phước Sơn

511

Xã Phước Công

20743

134

Huyện Phước Sơn

511

Xã Phước Kim

20746

135

Huyện Phước Sơn

511

Xã Phước Lộc

20749

136

Huyện Phước Sơn

511

Xã Phước Thành

20752

137

Huyện Hiệp Đức

512

Xã Hiệp Hòa

20758

138

Huyện Hiệp Đức

512

Xã Hiệp Thuận

20761

139

Huyện Hiệp Đức

512

Xã Quế Thọ

20764

140

Huyện Hiệp Đức

512

Xã Bình Lâm

20767

141

Huyện Hiệp Đức

512

Xã Sông Trà

20770

142

Huyện Hiệp Đức

512

Xã Phước Trà

20773

143

Huyện Hiệp Đức

512

Xã Phước Gia

20776

144

Huyện Hiệp Đức

512

Thị trấn Tân Bình

20779

Thị trấn

145

Huyện Hiệp Đức

512

Xã Quế Lưu

20782

146

Huyện Hiệp Đức

512

Xã Thăng Phước

20785

147

Huyện Hiệp Đức

512

Xã Bình Sơn

20788

148

Huyện Thăng Bình

513

Thị trấn Hà Lam

20791

Thị trấn

149

Huyện Thăng Bình

513

Xã Bình Dương

20794

150

Huyện Thăng Bình

513

Xã Bình Giang

20797

151

Huyện Thăng Bình

513

Xã Bình Nguyên

20800

152

Huyện Thăng Bình

513

Xã Bình Phục

20803

153

Huyện Thăng Bình

513

Xã Bình Triều

20806

154

Huyện Thăng Bình

513

Xã Bình Đào

20809

155

Huyện Thăng Bình

513

Xã Bình Minh

20812

156

Huyện Thăng Bình

513

Xã Bình Lãnh

20815

157

Huyện Thăng Bình

513

Xã Bình Trị

20818

158

Huyện Thăng Bình

513

Xã Bình Định Bắc

20821

159

Huyện Thăng Bình

513

Xã Bình Định Nam

20822

160

Huyện Thăng Bình

513

Xã Bình Quý

20824

161

Huyện Thăng Bình

513

Xã Bình Phú

20827

162

Huyện Thăng Bình

513

Xã Bình Chánh

20830

163

Huyện Thăng Bình

513

Xã Bình Tú

20833

164

Huyện Thăng Bình

513

Xã Bình Sa

20836

165

Huyện Thăng Bình

513

Xã Bình Hải

20839

166

Huyện Thăng Bình

513

Xã Bình Quế

20842

167

Huyện Thăng Bình

513

Xã Bình An

20845

168

Huyện Thăng Bình

513

Xã Bình Trung

20848

169

Huyện Thăng Bình

513

Xã Bình Nam

20851

170

Huyện Tiên Phước

514

Thị trấn Tiên Kỳ

20854

Thị trấn

171

Huyện Tiên Phước

514

Xã Tiên Sơn

20857

172

Huyện Tiên Phước

514

Xã Tiên Hà

20860

173

Huyện Tiên Phước

514

Xã Tiên Cẩm

20863

174

Huyện Tiên Phước

514

Xã Tiên Châu

20866

175

Huyện Tiên Phước

514

Xã Tiên Lãnh

20869

176

Huyện Tiên Phước

514

Xã Tiên Ngọc

20872

177

Huyện Tiên Phước

514

Xã Tiên Hiệp

20875

178

Huyện Tiên Phước

514

Xã Tiên Cảnh

20878

179

Huyện Tiên Phước

514

Xã Tiên Mỹ

20881

180

Huyện Tiên Phước

514

Xã Tiên Phong

20884

181

Huyện Tiên Phước

514

Xã Tiên Thọ

20887

182

Huyện Tiên Phước

514

Xã Tiên An

20890

183

Huyện Tiên Phước

514

Xã Tiên Lộc

20893

184

Huyện Tiên Phước

514

Xã Tiên Lập

20896

185

Huyện Bắc Trà My

515

Thị trấn Trà My

20899

Thị trấn

186

Huyện Bắc Trà My

515

Xã Trà Sơn

20900

187

Huyện Bắc Trà My

515

Xã Trà Kót

20902

188

Huyện Bắc Trà My

515

Xã Trà Nú

20905

189

Huyện Bắc Trà My

515

Xã Trà Đông

20908

190

Huyện Bắc Trà My

515

Xã Trà Dương

20911

191

Huyện Bắc Trà My

515

Xã Trà Giang

20914

192

Huyện Bắc Trà My

515

Xã Trà Bui

20917

193

Huyện Bắc Trà My

515

Xã Trà Đốc

20920

194

Huyện Bắc Trà My

515

Xã Trà Tân

20923

195

Huyện Bắc Trà My

515

Xã Trà Giác

20926

196

Huyện Bắc Trà My

515

Xã Trà Giáp

20929

197

Huyện Bắc Trà My

515

Xã Trà Ka

20932

198

Huyện Nam Trà My

516

Xã Trà Leng

20935

199

Huyện Nam Trà My

516

Xã Trà Dơn

20938

200

Huyện Nam Trà My

516

Xã Trà Tập

20941

201

Huyện Nam Trà My

516

Xã Trà Mai

20944

202

Huyện Nam Trà My

516

Xã Trà Cang

20947

203

Huyện Nam Trà My

516

Xã Trà Linh

20950

204

Huyện Nam Trà My

516

Xã Trà Nam

20953

205

Huyện Nam Trà My

516

Xã Trà Don

20956

206

Huyện Nam Trà My

516

Xã Trà Vân

20959

207

Huyện Nam Trà My

516

Xã Trà Vinh

20962

208

Huyện Núi Thành

517

Thị trấn Núi Thành

20965

Thị trấn

209

Huyện Núi Thành

517

Xã Tam Xuân I

20968

210

Huyện Núi Thành

517

Xã Tam Xuân II

20971

211

Huyện Núi Thành

517

Xã Tam Tiến

20974

212

Huyện Núi Thành

517

Xã Tam Sơn

20977

213

Huyện Núi Thành

517

Xã Tam Thạnh

20980

214

Huyện Núi Thành

517

Xã Tam Anh Bắc

20983

215

Huyện Núi Thành

517

Xã Tam Anh Nam

20984

216

Huyện Núi Thành

517

Xã Tam Hòa

20986

217

Huyện Núi Thành

517

Xã Tam Hiệp

20989

218

Huyện Núi Thành

517

Xã Tam Hải

20992

219

Huyện Núi Thành

517

Xã Tam Giang

20995

220

Huyện Núi Thành

517

Xã Tam Quang

20998

221

Huyện Núi Thành

517

Xã Tam Nghĩa

21001

222

Huyện Núi Thành

517

Xã Tam Mỹ Tây

21004

223

Huyện Núi Thành

517

Xã Tam Mỹ Đông

21005

224

Huyện Núi Thành

517

Xã Tam Trà

21007

225

Huyện Phú Ninh

518

Thị trấn Phú Thịnh

20364

Thị trấn

226

Huyện Phú Ninh

518

Xã Tam Thành

20365

227

Huyện Phú Ninh

518

Xã Tam An

20368

228

Huyện Phú Ninh

518

Xã Tam Đàn

20374

229

Huyện Phú Ninh

518

Xã Tam Lộc

20377

230

Huyện Phú Ninh

518

Xã Tam Phước

20380

231

Huyện Phú Ninh

518

Xã Tam Vinh

20383

232

Huyện Phú Ninh

518

Xã Tam Thái

20386

233

Huyện Phú Ninh

518

Xã Tam Đại

20387

234

Huyện Phú Ninh

518

Xã Tam Dân

20392

235

Huyện Phú Ninh

518

Xã Tam Lãnh

20395

236

Huyện Nông Sơn

519

Xã Quế Trung

20656

237

Huyện Nông Sơn

519

Xã Ninh Phước

20668

238

Huyện Nông Sơn

519

Xã Phước Ninh

20669

239

Huyện Nông Sơn

519

Xã Quế Lộc

20671

240

Huyện Nông Sơn

519

Xã Sơn Viên

20672

241

Huyện Nông Sơn

519

Xã Quế Lâm

20692

Quy trình xét nghiệm ADN thai nhi tại Quảng Namcủa Rong Ba Group

Tùy thuộc vào loại xét nghiệm ADN mà quy trình xét nghiệm sẽ khác nhau. Sau đây là quy trình một số loại xét nghiệm ADN thai nhi phổ biến.

Bước 1: Tư vấn thủ tục xét nghiệm

Để được tư vấn thủ tục xét nghiệm, bạn có thể gọi điện thoại tới trung tâm xét nghiệm. Ngoài ra, mẹ có thể tới trực tiếp các văn phòng thu mẫu để được tư vấn, hướng dẫn đầy đủ về quy trình xét nghiệm ADN thai nhi.

Bước 2: Thu mẫu xét nghiệm

Nhân viên thu mẫu sẽ tiến hành thu 7 -10ml máu tĩnh mạch của mẹ. Mẫu máu sau đó sẽ được bảo quản nghiêm ngặt và chuyển tới trung tâm xét nghiệm trong thời gian sớm nhất có thể.

Bước 3: Hẹn lấy kết quả xét nghiệm

Sau khi tiến hành xét nghiệm, nhân viên trung tâm sẽ hẹn ngày lấy kết quả xét nghiệm cho mẹ. Mẹ có thể tùy chọn hình thức trả kết quả xét nghiệm sao cho thuận tiện nhất.

Bước 4: Nghe lời khuyên từ chuyên gia

Khi tới nhận kết quả, mẹ sẽ được giải trình kết quả xét nghiệm ADN thai nhi đồng thời nghe lời khuyên từ chuyên gia.

Trên đây là những tư vấn của Rong Ba Group liên quan đến xét nghiệm adn thai nhi tại Quảng Nam, nếu có bất cứ những thắc mắc nào liên quan đến quy trình xét nghiệm adn của chúng tôi, hãy liên hệ ngay qua hotline để được tư vấn kịp thời nhé!

Messenger
Zalo
Hotline
Gmail
Nhắn tin